Thực đơn
Tài_sản_quốc_gia Tài sản quốc gia qua các nămBảng dưới đây gồm 30 quốc gia có tổng tài sản ròng cao nhất từ năm 2000 đến năm 2018 theo số liệu của Credit Suisse S.A. (tháng 10 năm 2018).
Hạng | Quốc gia | 2000 | Quốc gia | 2005 | Quốc gia | 2010 | Quốc gia | 2015 | Quốc gia | 2018 | Quốc gia | Giá trị cao nhất | Năm cao nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— | Thế giới | 116,824 | Thế giới | 178,955 | Thế giới | 234,642 | Thế giới | 275,531 | Thế giới | 317,084 | Thế giới | 317,084 | 2018 |
1 | Hoa Kỳ | 42,320 | Hoa Kỳ | 59,921 | Hoa Kỳ | 60,230 | Hoa Kỳ | 83,586 | Hoa Kỳ | 98,154 | Hoa Kỳ | 98,154 | 2018 |
2 | Nhật Bản | 19,404 | Nhật Bản | 19,476 | Nhật Bản | 21,000 | Trung Quốc | 22,817 | Trung Quốc | 51,874 | Trung Quốc | 51,874 | 2018 |
3 | Anh Quốc | 6,565 | Anh Quốc | 10,949 | Trung Quốc | 16,500 | Nhật Bản | 21,555 | Nhật Bản | 23,884 | Nhật Bản | 29,718 | 2011 |
4 | Đức | 6,160 | Pháp | 9,679 | Pháp | 13,479 | Anh Quốc | 13,871 | Đức | 14,499 | Anh Quốc | 14,524 | 2007 |
5 | Ý | 5,522 | Ý | 9,457 | Đức | 11,892 | Đức | 11,990 | Anh Quốc | 14,209 | Đức | 14,499 | 2018 |
6 | Pháp | 4,704 | Đức | 9,073 | Ý | 11,504 | Pháp | 11,575 | Pháp | 13,883 | Pháp | 14,281 | 2007 |
7 | Trung Quốc | 3,704 | Trung Quốc | 8,523 | Anh Quốc | 10,965 | Ý | 8,655 | Ý | 10,569 | Ý | 12,820 | 2007 |
8 | Canada | 2,612 | Tây Ban Nha | 6,905 | Tây Ban Nha | 8,670 | Canada | 6,900 | Canada | 8,319 | Tây Ban Nha | 10,296 | 2007 |
9 | Tây Ban Nha | 2,497 | Canada | 4,357 | Canada | 6,717 | Úc | 6,418 | Úc | 7,577 | Canada | 8,319 | 2018 |
10 | Đài Loan | 1,868 | Hàn Quốc | 3,512 | Úc | 6,097 | Tây Ban Nha | 6,167 | Tây Ban Nha | 7,152 | Úc | 7,656 | 2017 |
11 | Hàn Quốc | 1,715 | Úc | 3,480 | Hàn Quốc | 4,844 | Hàn Quốc | 6,125 | Hàn Quốc | 7,107 | Hàn Quốc | 7,107 | 2018 |
12 | Hà Lan | 1,591 | Hà Lan | 2,524 | Ấn Độ | 4,241 | Ấn Độ | 5,004 | Ấn Độ | 5,972 | Ấn Độ | 5,972 | 2018 |
13 | Úc | 1,500 | Đài Loan | 2,322 | Hà Lan | 3,311 | Thụy Sĩ | 3,401 | Đài Loan | 4,065 | Đài Loan | 4,065 | 2018 |
14 | Thụy Sĩ | 1,273 | Ấn Độ | 2,141 | Brasil | 3,198 | Đài Loan | 3,365 | Thụy Sĩ | 3,611 | Thụy Sĩ | 3,725 | 2017 |
15 | Bỉ | 1,087 | Bỉ | 1,762 | Đài Loan | 3,024 | Hà Lan | 2,783 | Hà Lan | 3,357 | Brasil | 3,481 | 2011 |
16 | Ấn Độ | 1,056 | Thụy Sĩ | 1,737 | Thụy Sĩ | 2,522 | Bỉ | 2,269 | Bỉ | 2,776 | Hà Lan | 3,457 | 2009 |
17 | México | 987 | México | 1,445 | Bỉ | 2,281 | Brasil | 2,151 | Brasil | 2,464 | Nga | 2,833 | 2013 |
18 | Brasil | 839 | Brasil | 1,224 | Nga | 2,193 | México | 1,876 | Nga | 2,240 | Bỉ | 2,776 | 2018 |
19 | Hy Lạp | 618 | Nga | 1,221 | México | 1,585 | Thụy Điển | 1,786 | Thụy Điển | 1,920 | Thụy Điển | 2,020 | 2017 |
20 | Hồng Kông | 599 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,078 | Thụy Điển | 1,511 | Nga | 1,453 | México | 1,729 | México | 1,988 | 2009 |
21 | Áo | 587 | Hy Lạp | 1,020 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,486 | Indonesia | 1,392 | Áo | 1,637 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,675 | 2007 |
22 | Argentina | 585 | Áo | 1,007 | Indonesia | 1,459 | Hồng Kông | 1,342 | Hồng Kông | 1,523 | Áo | 1,637 | 2018 |
23 | Thụy Điển | 522 | Thụy Điển | 966 | Áo | 1,284 | Áo | 1,276 | Indonesia | 1,518 | Indonesia | 1,586 | 2012 |
24 | Thổ Nhĩ Kỳ | 484 | Đan Mạch | 799 | Hy Lạp | 1,248 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,151 | Singapore | 1,289 | Hy Lạp | 1,584 | 2007 |
25 | Đan Mạch | 451 | Na Uy | 761 | Na Uy | 1,067 | Singapore | 1,070 | Đan Mạch | 1,276 | Hồng Kông | 1,523 | 2018 |
26 | Na Uy | 382 | Indonesia | 715 | Đan Mạch | 1,022 | Đan Mạch | 1,048 | Na Uy | 1,181 | Singapore | 1,289 | 2018 |
27 | Israel | 355 | Hồng Kông | 684 | Ba Lan | 921 | Na Uy | 935 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,010 | Đan Mạch | 1,276 | 2018 |
28 | Bồ Đào Nha | 329 | Nam Phi | 589 | Hồng Kông | 895 | New Zealand | 873 | New Zealand | 1,010 | Na Uy | 1,227 | 2013 |
29 | Singapore | 324 | Bồ Đào Nha | 584 | Singapore | 871 | Ả Rập Xê Út | 857 | Ả Rập Xê Út | 977 | Ba Lan | 1,054 | 2013 |
30 | Nga | 316 | New Zealand | 512 | Nam Phi | 812 | Ba Lan | 847 | Hy Lạp | 975 | New Zealand | 1,037 | 2017 |
Bảng sau đây chỉ phần trăm tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất so với tổng tài sản của toàn thế giới. Khi một quốc gia chiếm hơn 5% tổng tài sản thế giới tại một thời điểm nhấ định thì con số được in đậm.
Năm | Úc | Canada | Trung Quốc | Pháp | Đức | Ý | Nhật Bản | Hàn Quốc | Tây Ban Nha | Đài Loan | Anh Quốc | Hoa Kỳ | Tổng thị phần của 10 nước cao nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | — | 2.1% | 3.6% | 3.9% | 5.0% | 4.7% | 16.5% | - | 1.7% | 1.6% | 6.1% | 36.2% | 81.8% |
2001 | — | 2.1% | 4% | 4.0% | 5.0% | 4.7% | 14.2% | 1.7% | 1.8% | — | 6.0% | 37.5% | 81.4% |
2002 | — | 2.0% | 4.3% | 4.8% | 5.6% | 5.5% | 14.1% | 1.7% | 2.0% | — | 6.5% | 33.8% | 81.1% |
2003 | 1.7% | 2.2% | 4.4% | 5.3% | 5.9% | 5.8% | 13.3% | — | 2.3% | — | 6.6% | 32.1% | 80.4% |
2004 | — | 2.2% | 4.6% | 5.9% | 5.9% | 5.9% | 12.0% | 1.8% | 2.4% | — | 6.9% | 32.0% | 80.0% |
2005 | — | 2.5% | 4.3% | 5.5% | 5.2% | 5.3% | 10.5% | 2.0% | 2.3% | — | 6.4% | 34.7% | 79.4% |
2006 | 2.1% | 2.4% | 4.5% | 5.9% | 5.1% | 5.6% | 9.7% | — | 4.3% | — | 6.5% | 31.5% | 78.2% |
2007 | 2.3% | 2.7% | 4.7% | 6.3% | 5.4% | 5.6% | 8.8% | — | 4.5% | — | 6.4% | 28.0% | 76.1% |
2008 | 1.8% | 2.3% | 5% | 6.2% | 5.6% | 5.8% | 11.7% | — | 4.6% | — | 4.6% | 26.1% | 77.3% |
2009 | 2.5% | 2.7% | 5.5% | 6.0% | 5.6% | 5.7% | 10.7% | — | 4.3% | — | 5.0% | 25.3% | 76.8% |
2010 | 2.6% | 2.9% | 6% | 5.7% | 5.1% | 4.9% | 10.6% | — | 3.7% | — | 4.7% | 25.7% | 76.4% |
2011 | 2.6% | 2.8% | 6.5% | 5.4% | 4.8% | 4.5% | 11.9% | — | 3.5% | — | 4.7% | 24.6% | 77.2% |
2012 | 2.7% | 3.0% | 7% | 5.1% | 4.8% | 4.4% | 10.4% | — | 3.1% | — | 4.6% | 25.4% | 76.7% |
2013 | 2.4% | 2.8% | 7.5% | 5.0% | 4.9% | 4.3% | 8.3% | — | 2.8% | — | 4.8% | 27.3% | 77.3% |
2014 | 2.4% | 2.8% | 8% | 4.4% | 4.6% | 3.4% | 7.6% | — | 2.3% | — | 5.0% | 29.1% | 77.5% |
2015 | 2.3% | 2.5% | 9% | 4.2% | 4.4% | 3.1% | 7.8% | — | 2.2% | — | 5.0% | 30.3% | 78.7% |
2016 | 2.4% | 2.7% | 8% | 4.1% | 4.3% | 3.2% | 8.0% | — | 2.2% | — | 4.4% | 31.1% | 78.7% |
2017 | 2.5% | 2.7% | 10% | 4.3% | 4.5% | 3.3% | 7.7% | — | 2.3% | — | 4.4% | 30.3% | 78.4% |
2018 | 2.3% | 2.6% | 16.3% | 4.3% | 4.5% | 3.3% | 7.5% | 2.2% | 2.2% | 1.2% | 4.4% | 30.9% | 79.0% |
Thực đơn
Tài_sản_quốc_gia Tài sản quốc gia qua các nămLiên quan
Tài sản sở hữu Tài sản Tài sản quốc gia Tài sản vô hình Tài sản của Tòa Thánh Tài sản tài chính Tài sản bị đóng băng của Iran Tài sản cố định Tài sản ròng Tài sản trí tuệTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tài_sản_quốc_gia http://publications.credit-suisse.com/index.cfm/pu... http://publications.credit-suisse.com/index.cfm/pu... http://publications.credit-suisse.com/tasks/render... http://eng.stat.gov.tw/ct.asp?xItem=9357&ctNode=16... https://www.credit-suisse.com/corporate/en/researc... https://www.credit-suisse.com/corporate/en/researc...